Các loại sách liên quan đến môn Ngữ Văn 6789
1. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 9: Theo cấu trúc mới. Bồi dưỡng học sinh giỏi. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc s.t., b.s..- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 247 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045449905 Chỉ số phân loại: 807.6 9KB.TT 2024 Số ĐKCB: TK.01823, TK.01822, |
2. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 9: Theo cấu trúc mới. Bồi dưỡng học sinh giỏi. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc s.t., b.s..- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 247 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045449905 Chỉ số phân loại: 807.6 9KB.TT 2024 Số ĐKCB: TK.01823, TK.01822, |
3. Những bài văn nghị luận đặc sắc 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Mai Lan, Ngô Thu Yến....- Tái bản lần 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 240 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043843958 Chỉ số phân loại: 807.6 9NKH.NB 2023 Số ĐKCB: TK.01819, TK.01818, |
4. Những bài văn nghị luận đặc sắc 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Mai Lan, Ngô Thu Yến....- Tái bản lần 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 240 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043843958 Chỉ số phân loại: 807.6 9NKH.NB 2023 Số ĐKCB: TK.01819, TK.01818, |
6. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 9. T.1/ Lê Quang Hưng, Nguyễn Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Minh Thương, Bùi Minh Toán, Nguyễn Thị Hồng Vân.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: bảng; 26,5cm. ISBN: 9786040425409 Chỉ số phân loại: 807.6 9.BT 2024 Số ĐKCB: TK.00681, TK.00694, |
7. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 9. T.2/ Phạm Thị Thu Hiền (ch.b.), Nguyễn Thị Thuỷ Anh, Vũ Thị Lan Anh....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: bảng; 26,5cm. ISBN: 9786040425416 Chỉ số phân loại: 807.6 9DTPT.B2 2024 Số ĐKCB: TK.00696, TK.00695, |
8. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 9. T.2/ Phạm Thị Thu Hiền (ch.b.), Nguyễn Thị Thuỷ Anh, Vũ Thị Lan Anh....- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 119tr.: bảng; 26,5cm. ISBN: 9786040425416 Chỉ số phân loại: 807.6 9DTPT.B2 2024 Số ĐKCB: TK.00696, TK.00695, |
9. Đề kiểm tra Ngữ văn 9: 15 phút, giữa kì, cuối kì. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 304tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786044317489 Chỉ số phân loại: 807.6 9KB.DK 2024 Số ĐKCB: TK.00718, TK.00717, |
10. Đề kiểm tra Ngữ văn 9: 15 phút, giữa kì, cuối kì. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 304tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786044317489 Chỉ số phân loại: 807.6 9KB.DK 2024 Số ĐKCB: TK.00718, TK.00717, |
11. Hướng dẫn viết và dàn ý các đoạn văn nghị luận xã hội Ngữ văn 9 (khoảng 200 chữ): Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 160 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045449899 Chỉ số phân loại: 807.12 KB.HD 2024 Số ĐKCB: TK.00720, TK.00719, |
12. Hướng dẫn viết và dàn ý các đoạn văn nghị luận xã hội Ngữ văn 9 (khoảng 200 chữ): Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 160 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045449899 Chỉ số phân loại: 807.12 KB.HD 2024 Số ĐKCB: TK.00720, TK.00719, |
14. Phân tích bình giảng thơ văn lớp 6: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Thái Thanh Hằng, Nguyễn Kim Sa....- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 168 tr.; 24 cm. ISBN: 9786044307060 Chỉ số phân loại: 807.12 6TYL.PT 2024 Số ĐKCB: TK.01703, TK.01702, |
15. Phân tích bình giảng thơ văn lớp 6: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Thái Thanh Hằng, Nguyễn Kim Sa....- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 168 tr.; 24 cm. ISBN: 9786044307060 Chỉ số phân loại: 807.12 6TYL.PT 2024 Số ĐKCB: TK.01703, TK.01702, |
16. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc s.t.., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 187tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786044315348 Chỉ số phân loại: 807.6 6KB.TT 2024 Số ĐKCB: TK.01709, TK.01708, |
18. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc s.t.., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 187tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786044315348 Chỉ số phân loại: 807.6 6KB.TT 2024 Số ĐKCB: TK.01709, TK.01708, |
19. Hướng dẫn viết & dàn ý: Các đoạn văn nghị luận xã hội Ngữ Văn 7: Biên soạn theo chơng trình GDPT mới/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 99 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043841787 Chỉ số phân loại: 807.12 7NTH.HD 2024 Số ĐKCB: TK.01711, TK.01710, |
20. Hướng dẫn viết & dàn ý: Các đoạn văn nghị luận xã hội Ngữ Văn 7: Biên soạn theo chơng trình GDPT mới/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 99 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043841787 Chỉ số phân loại: 807.12 7NTH.HD 2024 Số ĐKCB: TK.01711, TK.01710, |
21. Hướng dẫn nói và viết văn: Biểu cảm, tự sự, thuyết minh lớp 7: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 232 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043529586 Chỉ số phân loại: 807.12 7NTH.HD 2022 Số ĐKCB: TK.01713, TK.01712, |
23. Hướng dẫn nói và viết văn: Biểu cảm, tự sự, thuyết minh lớp 7: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 232 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043529586 Chỉ số phân loại: 807.12 7NTH.HD 2022 Số ĐKCB: TK.01713, TK.01712, |
24. Hướng dẫn nói và viết văn: Nghị luận xã hội. Nghị luận văn học lớp 7: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 279 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043790078 Chỉ số phân loại: 807.12 7NTH.HD 2024 Số ĐKCB: TK.01715, TK.01714, |
25. Hướng dẫn nói và viết văn: Nghị luận xã hội. Nghị luận văn học lớp 7: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 279 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043790078 Chỉ số phân loại: 807.12 7NTH.HD 2024 Số ĐKCB: TK.01715, TK.01714, |
26. Phân tích - Bình giảng thơ văn dành cho học sinh lớp 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà, Thái Thành Vinh....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 214 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043523737 Chỉ số phân loại: 807.12 7NMH.PT 2022 Số ĐKCB: TK.01719, TK.01718, |
28. Phân tích - Bình giảng thơ văn dành cho học sinh lớp 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà, Thái Thành Vinh....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 214 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043523737 Chỉ số phân loại: 807.12 7NMH.PT 2022 Số ĐKCB: TK.01719, TK.01718, |
29. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 7: Bồi dưỡng học sinh giỏi: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 214 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786044320632 Chỉ số phân loại: 807.6 7KB.TT 2024 Số ĐKCB: TK.01721, TK.01720, |
30. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 7: Bồi dưỡng học sinh giỏi: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 214 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786044320632 Chỉ số phân loại: 807.6 7KB.TT 2024 Số ĐKCB: TK.01721, TK.01720, |
31. Bồi dưỡng Ngữ văn 8. T.1/ Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Cao Thị Hảo....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 84 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786040417558 Chỉ số phân loại: 807.12 8NTN.B1 2024 Số ĐKCB: TK.01722, |
32. Bồi dưỡng Ngữ văn 8. T.2/ Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Cao Thị Hảo....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 79 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786040384317 Chỉ số phân loại: 807.12 8NTN.B2 2023 Số ĐKCB: TK.01724, TK.01723, |
33. Bồi dưỡng Ngữ văn 8. T.2/ Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Cao Thị Hảo....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 79 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786040384317 Chỉ số phân loại: 807.12 8NTN.B2 2023 Số ĐKCB: TK.01724, TK.01723, |
34. Take note! Văn 8: Theo chương trình SGK mới nhất/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Ngô Minh Hương, Phạm Ngọc Minh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2024.- 111 tr.: tranh màu; 20,5 cm. ISBN: 9786044425344 Chỉ số phân loại: 807.12 8.TN 2024 Số ĐKCB: TK.01726, TK.01725, |
35. Take note! Văn 8: Theo chương trình SGK mới nhất/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Ngô Minh Hương, Phạm Ngọc Minh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2024.- 111 tr.: tranh màu; 20,5 cm. ISBN: 9786044425344 Chỉ số phân loại: 807.12 8.TN 2024 Số ĐKCB: TK.01726, TK.01725, |
36. Take note! Văn 8: Theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, dạng bài yêu cầu với học sinh lớp 6: Dùng cho cả 3 bộ SGK mới: Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo/ Nguyễn Thị Thuỷ Anh (ch.b.), Phùng Thị Minh Nguyệt, Hà Thị Thanh Tâm.- H.: Nxb. Hà Nội, 2024.- 91 tr.: tranh màu; 20,5 cm. ISBN: 9786044422107 Chỉ số phân loại: 807.12 8PTMN.TN 2024 Số ĐKCB: TK.01728, TK.01727, |
37. Take note! Văn 8: Theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, dạng bài yêu cầu với học sinh lớp 6: Dùng cho cả 3 bộ SGK mới: Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo/ Nguyễn Thị Thuỷ Anh (ch.b.), Phùng Thị Minh Nguyệt, Hà Thị Thanh Tâm.- H.: Nxb. Hà Nội, 2024.- 91 tr.: tranh màu; 20,5 cm. ISBN: 9786044422107 Chỉ số phân loại: 807.12 8PTMN.TN 2024 Số ĐKCB: TK.01728, TK.01727, |
38. Take note! Văn 8: Kết nối tri thức/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Ngô Minh Hương, Phạm Ngọc Minh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2024.- 78 tr.: tranh màu; 20,5 cm. ISBN: 9786044421117 Chỉ số phân loại: 807.12 8.TN 2024 Số ĐKCB: TK.01730, TK.01729, |
40. Take note! Văn 8: Kết nối tri thức/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Ngô Minh Hương, Phạm Ngọc Minh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2024.- 78 tr.: tranh màu; 20,5 cm. ISBN: 9786044421117 Chỉ số phân loại: 807.12 8.TN 2024 Số ĐKCB: TK.01730, TK.01729, |